868h trân trọng giới thiệu đến bạn đọc BXH Bundesliga mùa giải 2022/2023 được cập nhật mới nhất!
Bundesliga – giải đấu hàng đầu nước Đức!
Giải đấu vô địch quốc gia Đức 2022/23 (Bundesliga 2022/23) là mùa giải thứ 60 của giải đấu này. Đây được mệnh danh là giải thi đấu bóng đá hàng đầu nước Đức. Giải đấu này được bắt đầu vào ngày 05 tháng 08 năm 2022. Ngày kết thúc là ngày 27 tháng 05 năm 2023.
Bayern Munich là đội bóng 10 lần liên tiếp giành ngôi vị vô địch của giải đấu này.
Vì FIFA World Cup 2022 sẽ được tổ chức từ ngày 21/22 đến ngày 18/12/2022 nên do điều kiện thời tiết của nước chủ nhà Qatar. Do đó, giải đấu có thể phải nghỉ giữa mùa giải kéo dài. Khi các câu lạc bộ đang phải nhả người cho tuyển quốc gia vào ngày 14/11/2022, vòng đấu cuối của Bundesliga sẽ được diễn ra. Dự kiến là từ ngày 11 đến ngày 13 tháng 11 (vòng đấu thứ 15). Giải đấu này sẽ trở lại sau 10 tuần, vào ngày 20 tháng 01 năm 2023.
Lịch thi đấu chính thức đã được công bố vào ngày 17 tháng 06 vừa qua.
Bayern Munich cùng sức mạnh thi đấu ngày càng mạnh
Sau những lời đồn đoán, Robert Lewandowski đã chia tay Bayern Munich để gia nhập Barcelona. Đây chính là tổn thất lớn với đội bóng này cũng như Bundesliga. Cầu thủ người Hà Lan đã giữ vị trí tiền đạo số 1 tại mùa bóng này nhiều năm qua. Chỉ tính ở 2 mùa giải gần nhất, anh đã ghi được 98 bàn cho Bayern tính trên mọi mặt trận.
Nhà ĐKVĐ Bundesliga tiếp tục cho thấy dấu ấn của mình trên thị trường chuyển nhượng. Trong khi trì hoãn thương vụ Lewandowski, họ chiêu mộ thành công chân sủt Sadio Mane từ Liverpool. Mane đã khẳng định được tài năng của mình tại giải Ngoại hạng gần 1 thập kỷ qua.
Trên thực tế, Mane không phải là cầu thủ thay thế cho vai trò của trung phong Lewandowski. Cầu thủ 30 tuổi đã mang thêm nhiều phương án tấn công đa dạng cho Julian Nagelsmann.
Ngoài ra, “Hùm Xám” còn có những tân binh chất lượng khác như Ryan Gravenberch, Matthijs de Ligt và Noussair Mazraoui. Có thể nói, sự ra đi của Lewy không làm cho họ mới đi. Sự ra đi của anh chính là cơ hội cho nhiều ngôi sao khác toả sáng!
Đội bóng nào có thể thách thức với Bayern Munich?
Với một đội tuyển từng vô địch 10 Bundesliga 10 lần liên tiếp, một câu hỏi được đặt ra trước mỗi mùa giải. Là ai sẽ là người có thể cản bước họ?
Dortmund đã từng được xem là đối trọng của “Hùm Xám”. Tuy nhiên, sau sự ra đi của Haaland, khả tranh hiện tại của họ là rất thấp. Bên cạnh đó, tân binh Sebastien Haller cũng đang trong thời gian dưỡng bệnh khá lâu. Vì thế, với hàng công hiện tại, khoảng cách giữa hai đội đang ngày càng tăng.
Với RB Leipzig, chỉ sự toả sáng của mỗi Nkunku là chưa đủ. HLV Domenico Tedesco vẫn chưa tìm ra được bài toán giải quyết vấn đề ở hàng thủ.
Leverkusen hiện vẫn đang thắp lên hy vọng sau lần tái ký hợp đồng với tài năng trẻ Adam Hlozek và gia hạn hợp đồng thành công với Wirtz. Nhưng những nhân tố còn lại lại chỉ thuộc dạng trung bình!
Tóm lại, cả 3 đội bóng kể trên có thể sẽ gây khó khăn cho Bayern nhưng rất khó để có thể lật đổ ngôi vương!
BXH Bundesliga 2022/2023
STT | CLB | ST | T | H | B | Tg | Th | HS | Đ |
1 | Union Berlin | 7 | 5 | 2 | 0 | 15 | 4 | +11 | 17 |
2 | Borussia Dortmund | 7 | 5 | 0 | 2 | 9 | 7 | +2 | 15 |
3 | Freiburg | 7 | 4 | 2 | 1 | 10 | 5 | +5 | 14 |
4 | Hoffenheim | 7 | 4 | 1 | 2 | 12 | 7 | +5 | 13 |
5 | Bayern München | 7 | 3 | 3 | 1 | 19 | 6 | +13 | 12 |
6 | Borussia M’gladbach | 7 | 3 | 3 | 1 | 10 | 5 | +5 | 12 |
7 | Eintracht Frankfurt | 7 | 3 | 2 | 2 | 14 | 13 | +1 | 11 |
8 | Mainz 05 | 7 | 3 | 2 | 2 | 7 | 10 | -3 | 11 |
9 | Köln | 7 | 2 | 4 | 1 | 11 | 8 | +3 | 10 |
10 | Werder Bremen | 7 | 2 | 3 | 2 | 13 | 12 | +1 | 9 |
11 | Augsburg | 7 | 3 | 0 | 4 | 5 | 10 | -5 | 9 |
12 | RB Leipzig | 7 | 2 | 2 | 3 | 9 | 12 | -3 | 8 |
13 | Hertha BSC | 7 | 1 | 3 | 3 | 7 | 9 | -2 | 6 |
14 | Schalke 04 | 7 | 1 | 3 | 3 | 8 | 14 | -6 | 6 |
15 | Bayer Leverkusen | 7 | 1 | 2 | 4 | 9 | 12 | -3 | 5 |
16 | Stuttgart | 7 | 0 | 5 | 2 | 7 | 10 | -3 | 5 |
17 | Wolfsburg | 7 | 1 | 2 | 4 | 5 | 12 | -7 | 5 |
18 | Bochum | 7 | 0 | 1 | 6 | 5 | 19 | -14 | 1 |
Ghi chú: Xếp hạng 1 đến 4: Dự UEFA Champions League. Hạng 5: Dự UEFA Europa League. Hạng 6: dự vòng loại UEFA Europa League. Hạng 16: Đá vòng play-off tranh suất trụ hạng. Hạng 17, 18: Xuống hạng.
Vòng play-off: vòng đá xuống hạng sẽ được diễn ra vào ngày 31/05 hoặc 01/06 và ngày 05 hoặc 07/06/2023.
ST: Số trận T: Thắng B: Bại H: Hòa
Th: Bàn thua Tg: Bàn thắng HS: Hiệu số Đ: Điểm
Bảng xếp hạng bóng đá Đức Bundesliga 2020/21
Đội Bóng | Thành tích | HS/Điểm | |||||||
STT | CLB | ST | T | H | B | Tg | Th | HS | Đ |
1 | Bayern Munich | 34 | 24 | 6 | 4 | 99 | 44 | +55 | 78 |
2 | RB Leipzig | 34 | 19 | 8 | 7 | 60 | 32 | +28 | 65 |
3 | Borussia Dortmund | 34 | 20 | 4 | 10 | 75 | 46 | +29 | 64 |
4 | Wolfsburg | 34 | 17 | 10 | 7 | 61 | 37 | +24 | 61 |
5 | Eintracht Frankfurt | 34 | 16 | 12 | 6 | 69 | 53 | +16 | 60 |
6 | Bayer Leverkusen | 34 | 14 | 10 | 10 | 53 | 39 | +14 | 52 |
7 | Union Berlin | 34 | 12 | 14 | 8 | 50 | 43 | +7 | 50 |
8 | Borussia M’gladbach | 34 | 13 | 10 | 11 | 64 | 56 | +8 | 49 |
9 | Stuttgart | 34 | 12 | 9 | 13 | 56 | 55 | +1 | 45 |
10 | Freiburg | 34 | 12 | 9 | 13 | 52 | 52 | +0 | 45 |
11 | Hoffenheim | 34 | 11 | 10 | 13 | 52 | 54 | -2 | 43 |
12 | Mainz 05 | 34 | 10 | 9 | 15 | 39 | 56 | -17 | 39 |
13 | Augsburg | 34 | 10 | 6 | 18 | 36 | 54 | -18 | 36 |
14 | Hertha BSC | 34 | 8 | 11 | 15 | 41 | 52 | -11 | 35 |
15 | Arminia Bielefeld | 34 | 9 | 8 | 17 | 26 | 52 | -26 | 35 |
16 | Koln | 34 | 8 | 9 | 17 | 34 | 60 | -26 | 33 |
17 | Werder Bremen | 34 | 7 | 10 | 17 | 36 | 57 | -21 | 31 |
18 | Schalke 04 | 34 | 3 | 7 | 24 | 25 | 86 | -61 | 16 |
ST: Số trận T: Thắng B: Bại H: Hòa Th: Bàn thua Tg: Bàn thắng HS: Hiệu số Đ: Điểm |
* Xếp hạng 1 đến 4: Dự UEFA Champions League. Hạng 5: Dự UEFA Europa League. Hạng 6: dự vòng loại UEFA Europa League. Hạng 16: Đá vòng play-off tranh suất trụ hạng. Hạng 17, 18: Xuống hạng.
BXH bóng đá Đức 2019/2020
Đội Bóng | Thành tích | HS/Điểm | |||||||
STT | CLB | ST | T | H | B | Tg | Th | HS | Đ |
1 | Bayern Munich | 34 | 26 | 4 | 4 | 100 | 32 | +68 | 82 |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 21 | 6 | 7 | 84 | 41 | +43 | 69 |
3 | RB Leipzig | 34 | 18 | 12 | 4 | 81 | 37 | +44 | 66 |
4 | Borussia M’gladbach | 34 | 20 | 5 | 9 | 66 | 40 | +26 | 65 |
5 | Bayer Leverkusen | 34 | 19 | 6 | 9 | 61 | 44 | +17 | 63 |
6 | Hoffenheim | 34 | 15 | 7 | 12 | 53 | 53 | +0 | 52 |
7 | Wolfsburg | 34 | 13 | 10 | 11 | 48 | 46 | +2 | 49 |
8 | Freiburg | 34 | 13 | 9 | 12 | 48 | 47 | +1 | 48 |
9 | Eintracht Frankfurt | 34 | 13 | 6 | 15 | 59 | 60 | -1 | 45 |
10 | Hertha BSC | 34 | 11 | 8 | 15 | 48 | 59 | -11 | 41 |
11 | Union Berlin | 34 | 12 | 5 | 17 | 41 | 58 | -17 | 41 |
12 | Schalke 04 | 34 | 9 | 12 | 13 | 38 | 58 | -20 | 39 |
13 | Mainz 05 | 34 | 11 | 4 | 19 | 44 | 65 | -21 | 37 |
14 | Köln | 34 | 10 | 6 | 18 | 51 | 69 | -18 | 36 |
15 | Augsburg | 34 | 9 | 9 | 16 | 45 | 63 | -18 | 36 |
16 | Werder Bremen | 34 | 8 | 7 | 19 | 42 | 69 | -27 | 31 |
17 | Fortuna Dusseldorf | 34 | 6 | 12 | 16 | 36 | 67 | -31 | 30 |
18 | Paderborn | 34 | 4 | 8 | 22 | 37 | 74 | -37 | 20 |
ST: Số trận T: Thắng B: Bại H: Hòa Th: Bàn thua Tg: Bàn thắng HS: Hiệu số Đ: Điểm |
Lưu ý:
- Xếp hạng 1, 2, 3 và 4: dự UEFA Champions League.
- Xếp thứ 5: dự UEFA Europa League.
- Đứng hạng 6: dự sơ loại UEFA Europa League.
- Vị trí thứ 18: đá vòng play-off tranh vé trụ hạng.
- Đứng vị trí 19, 20: xuống hạng.
Bảng xếp hạng Bundesliga mùa giải 2018/2019
Đội Bóng | Thành tích | HS/Điểm | |||||||
STT | CLB | ST | T | H | B | Tg | Th | HS | Đ |
1 | Bayern München | 34 | 24 | 6 | 4 | 88 | 32 | +56 | 78 |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 23 | 7 | 4 | 81 | 44 | +37 | 76 |
3 | RB Leipzig | 34 | 19 | 9 | 6 | 63 | 29 | +34 | 66 |
4 | Bayer Leverkusen | 34 | 18 | 4 | 12 | 69 | 52 | +17 | 58 |
5 | Borussia M’gladbach | 34 | 16 | 7 | 11 | 55 | 42 | +13 | 55 |
6 | Wolfsburg | 34 | 16 | 7 | 11 | 62 | 50 | +12 | 55 |
7 | Eintracht Frankfurt | 34 | 15 | 9 | 10 | 60 | 48 | +12 | 54 |
8 | Werder Bremen | 34 | 14 | 11 | 9 | 58 | 49 | +9 | 53 |
9 | Hoffenheim | 34 | 13 | 12 | 9 | 70 | 52 | +18 | 51 |
10 | Fortuna Düsseldorf | 34 | 13 | 5 | 16 | 49 | 65 | -16 | 44 |
11 | Hertha BSC | 34 | 11 | 10 | 13 | 49 | 57 | -8 | 43 |
12 | Mainz 05 | 34 | 12 | 7 | 15 | 46 | 57 | -11 | 43 |
13 | Freiburg | 34 | 8 | 12 | 14 | 46 | 61 | -15 | 36 |
14 | Schalke 04 | 34 | 8 | 9 | 17 | 37 | 55 | -18 | 33 |
15 | Augsburg | 34 | 8 | 8 | 18 | 51 | 71 | -20 | 32 |
16 | Stuttgart | 34 | 7 | 7 | 20 | 32 | 70 | -38 | 28 |
17 | Hannover 96 | 34 | 5 | 6 | 23 | 31 | 71 | -40 | 21 |
18 | Nürnberg | 34 | 3 | 10 | 21 | 26 | 68 | -42 | 19 |
ST: Số trận T: Thắng B: Bại H: Hòa Th: Bàn thua Tg: Bàn thắng HS: Hiệu số Đ: Điểm |
* Xếp hạng 1 đến 4: Dự UEFA Champions League. Hạng 5: Dự UEFA Europa League. Hạng 6: dự vòng loại UEFA Europa League. Hạng 16: Đá vòng play-off tranh suất trụ hạng. Hạng 17, 18: Xuống hạng.
868h.org luôn luôn cập nhật thông tin về BXH Bundesliga nhanh và chính xác nhất. Cảm ơn độc giả tin đọc và hẹn gặp lại ở những tin tức sau!
Các trang trang web liên quan
https://soundcloud.com/868h
https://868horg.weebly.com/
https://868horg.wordpress.com/
https://868horg.blogspot.com/
https://twitter.com/868horg
https://www.facebook.com/868h.org/