Coi ngày đá gà – một phương pháp từ lâu đã được truyền tai và truyền thống trong giới đá gà. Nhưng liệu cách này có thực sự quyết định được tỷ lệ thành công mỗi khi lâm trận? Chắc chắn, nắm trong tay một chú chiến kê trên trường gà dũng mãnh không có nghĩa là anh em sẽ nắm chắc chắn được phần thắng rất cao. Hãy cùng 868h tìm hiểu về cách coi ngày đá gà qua bài viết sau đây nhé.
Coi ngày đá gà là gì?
Coi ngày đá gà là một phương pháp được sử dụng để xác định một ngày thuận lợi để tham gia vào hoạt động đá gà. Theo quan niệm dân gian, mỗi ngày trong tháng có sự tác động khác nhau từ các yếu tố như ngũ hành, can chi, sao v.v. và điều này có thể ảnh hưởng đến kết quả của trận đá gà. Việc coi ngày đá gà giúp người chơi đưa ra quyết định thông minh và tận dụng những cơ hội tốt nhất để đạt được thành công trong hoạt động đá gà.
868H bật mí những cách coi ngày đá gà hiệu quả nhất
Có nhiều phương pháp được sử dụng để coi ngày trước khi đá gà, và dưới đây là một số cách có thể được coi là hiệu quả:
Coi ngày đá gà theo 12 con giáp
Theo quan niệm xem ngày đá gà theo 12 con giáp, dưới đây là danh sách các ngày được xem là tốt và xấu cho việc tham gia đá gà:
Ngày Tốt:
Tý: Gà nâu, gà ô.
Sửu: Chiến kê có lông màu điều, tía.
Dần: Gà lông có màu xám.
Mẹo: Gà có lông màu ô kịt.
Thìn: Gà màu chuối bông, điều.
Tỵ: Chiến kê của kê thủ có lông màu điều bông, ngũ sắc.
Ngọ: Gà có lông màu xám, ô, điều.
Mùi: Chiến kê màu lông xanh hoặc ó.
Thân: Gà chuối gắm.
Dậu: Chiến kê có lông màu ô chò.
Tuất: Gà có màu ô, màu chuối điều.
Hợi: Chiến kê nổi lông màu ô, điều xanh, ô bông.
Ngày Xấu:
Tý: Gà điều ô.
Sửu: Gà chuối.
Dần: Gà màu ô ướt.
Mẹo: Gà xám, chuối.
Thìn: Gà xám.
Tỵ: Chiến kê màu ô.
Ngọ: Gà ô ướt, điều ngũ sắc.
Mùi: Gà màu xám, điều đỏ, tía.
Thân: Gà xanh, điều, chuối bông.
Dậu: Gà xanh, điều, chuối bông.
Tuất: Gà bông ngũ sắc.
Hợi: Gà điều đỏ.
Cách coi ngày đá gà theo ngũ hành
Xem ngày đá gà theo ngũ hành là một phương pháp khác để xác định ngày thuận lợi cho hoạt động đá gà. Dựa trên nguyên lý ngũ hành, dưới đây là một số cách coi ngày theo ngũ hành:
Hành Mộc (Giáp/Ất): Ngày có hành Mộc tương ứng với Giáp và Ất trong ngày trong tháng. Trong ngày này, bạn có thể lựa chọn gà chọi có đặc điểm lông màu xám, nhạn hoặc tía.
Hành Kim (Canh/Tân): Ngày có hành Kim tương ứng với Canh và Tân trong ngày trong tháng. Trong ngày này, bạn có thể lựa chọn gà chọi có đặc điểm lông màu vàng, trắng hoặc nhạn.
Hành Thuỷ (Nhâm/Quý): Ngày có hành Thuỷ tương ứng với Nhâm và Quý trong ngày trong tháng. Trong ngày này, bạn có thể lựa chọn chiến kê có lông đen, ô hoặc trắng.
Hành Hỏa (Bính/Đinh): Ngày có hành Hỏa tương ứng với Bính và Đinh trong ngày trong tháng. Trong ngày này, bạn có thể lựa chọn gà chọi có đặc điểm lông màu đỏ, điều, tía hoặc ó.
Hành Thổ (Mậu/Kỷ): Ngày có hành Thổ tương ứng với Mậu và Kỷ trong ngày trong tháng. Trong ngày này, bạn có thể lựa chọn gà chọi có đặc điểm lông màu nâu.
Cách coi ngày đá gà theo âm lịch
Cách coi ngày đá gà theo âm lịch dựa trên ngũ hành và liên kết với màu lông và mạng của gà như sau:
Đầu tiên, xác định ngày âm lịch trong tháng, từ ngày mùng 1 (AL) đến ngày mùng 30(AL). Sau đó, xem bảng dưới đây để tìm hiểu ngũ hành hợp và kỵ cho từng ngày:
Ngày âm lịch Hợp Kỵ
Ngày | Cung Mệnh | Ngũ Hành |
---|---|---|
Mùng 1 | Giáp Tý, Ất Sửu | Kim – Thủy |
Mùng 2 | Bính Dần, Đinh Mão | Hỏa – Thổ |
Mùng 3 | Mậu Thìn, Kỷ Tỵ | Mộc – Hỏa |
Mùng 4 | Canh Ngọ, Tân Mùi | Thổ – Kim |
Mùng 5 | Nhâm Thân, Quý Dậu | Kim – Thủy |
Mùng 6 | Giáp Tuất, Ất Hợi | Hỏa – Thổ |
Mùng 7 | Bính Tý, Đinh Sửu | Thủy – Mộc |
Mùng 8 | Mậu Dần, Kỷ Mão | Thổ – Kim |
Mùng 9 | Canh Thìn, Tân Tỵ | Kim – Thủy |
Mùng 10 | Nhâm Ngọ, Quý Mùi | Mộc – Hỏa |
Mùng 11 | Giáp Thân, Ất Dậu | Thủy – Mộc |
Mùng 12 | Bính Tuất, Đinh Hợi | Thổ – Kim |
Mùng 13 | Mậu Tý, Kỷ Sửu | Hỏa – Thổ |
Mùng 14 | Mậu Tý, Kỷ Sửu | Mộc – Hỏa |
Mùng 15 | Nhâm Thìn, Quý Tỵ | Thủy – Mộc |
Mùng 16 | Giáp Ngọ, Ất Mùi | Kim – Thủy |
Mùng 17 | Bính Thân, Đinh Dậu | Hỏa – Thổ |
Mùng 18 | Mậu Tuất, Kỷ Hợi | Mộc – Hỏa |
Mùng 19 | Canh Tý, Tân Sửu | Thổ – Kim |
Mùng 20 | Nhâm Dần, Quý Mão | Kim – Thủy |
Mùng 21 | Giáp Thìn, Ất Tỵ | Hỏa – Thổ |
Mùng 22 | Bính Ngọ, Đinh Mùi | Thủy – Mộc |
Mùng 23 | Mậu Thân, Kỷ Dậu | Thổ – Kim |
Mùng 24 | Canh Tuất, Tân Hợi | Kim – Thủy |
Mùng 25 | Nhâm Tý, Quý Sửu | Mộc – Hỏa |
Mùng 26 | Giáp Dần, Ất Mão | Thủy – Mộc |
Mùng 27 | Bính Thìn, Đinh Tỵ | Thổ – Kim |
Mùng 28 | Mậu Ngọ, Kỷ Mùi | Hỏa – Thổ |
Mùng 29 | Canh Thân, Tân Dậu | Mộc – Hỏa |
Mùng 30 | Nhâm Tuất, Quý Hợi | Thủy – Mộc |
Trên đây là cách coi ngày đá gà theo ngũ hành và liên kết với màu lông, mạng của gà dựa trên ngày âm lịch. Việc áp dụng quy tắc này giúp bạn lựa chọn gà thi đấu phù hợp và tăng cơ hội thành công trong môn thể thao này. Hãy sử dụng thông tin này như một tham khảo và luôn tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến đá gà. Đừng quên ghé thăm 868H để trải nghiệm không gian đá gà chuyên nghiệp tại nhà cái trực tuyến nói riêng, trải nghiệm các trò chơi giải trí đổi thưởng trực tuyến khác nói chung.